Hệ thống của bạn hoàn toàn có thể được kiếm soát ở mức độ bảo mật chuyên sâu hơn với nền tảng Sonicwall Supermassive 9000 Series, đây là nền tảng Firewall mạnh mẽ, phục vụ cho các quy mô doanh nghiệp lớn với Performance mạnh mẽ, độ trễ thấp.
Một số đặc điểm chính:
- Là sản phẩm được NSS Lab đánh giá là firewall thế hệ mới nhanh nhất và an toàn nhất thế giới hiện tại.
- Hỗ trợ kết nối 6 cổng 10Gbps chuẩn quang và đồng, 16 cổng 1Gbps.
- Tốc độ firewall throughput lên tới 40Gbps.
- Tốc độ application control lên tới 30Gbps.
- Tốc độ IPS lên tới 30Gbps.
- Tốc độ Antivirus lên tới hơn 10Gbps.
- Sử dụng bộ vi sử lý đa lõi, tối đa lên tới 96 lõi và có thể tạo kết nối full mesh, chạy active/active lên tới 384 cores.
- Hỗ trợ chuẩn kết nối 10Gbps/1Gbps cả kết nối đồng và quang.
- Tiết kiệm điện năng.
TÍNH NĂNG
- Performance mạnh mẽVới độ trễ rất thấp (ultra-low latency) cùng kiến trúc phần cứng đa nhân mạnh mẽ, các sản phẩm dòng SuperMassive 9000 Series là sự kết hợp giữa công nghệ Dell’s patented1 Reassembly-Free Deep Packet Inspection (RFDPI) và nền tảng vật lý chuyên dụng, hỗ trợ cho hệ thống lớn với tốc độ Multi-gigabit, mang lại hiệu năng bảo mật cao nhất.
- Bảo vệ toàn diệnSonicwall SuperMassive 9000 với RFDPI, inspect sâu vào bất kỳ gói tin nào, không bị giới hạn bởi các giao thức hay port service. Tính năng Realtime SSL decryption và inspection cho phép có thể theo dõi và kiếm soát các lưu lượng ứng dụng một cách toàn diện nhất, với database các dữ liệu về bảo mật được cập nhật liên tục từ Cloud với hơn 12,6 triệu các mẫu định dạng virus, spyware.
- Công cụ giám sát hệ thốngNhận diện và theo dõi các ứng dụng theo thời gian thực, kiểm soát được các luồng dữ liệu của người dùng ở tầng Application (layer 7), thiết bị hoàn toàn có thể cho phép người quản trị phân hoạch các chính sách để giới hạn các truy cập của người dùng theo User/Group, kèm các khung thời gian thực thi các chính sách đó một cách linh hoạt. SuperMassive hỗ trợ thống kê các lược sử sử dụng tài nguyên mạng của người dùng một cách trực quan và hiệu quả, giúp khách hàng tối ưu hóa về vấn đề sử dụng tài nguyên trong hệ thống, phục vụ các nhu cầu lưu trữ, báo cáo và khắc phục sự cố.
- Khả năng quản lý tập trungCác sản phầm Sonicwall, bao gồm cả SuperMassive 9000, cung cấp một công cụ riêng biệt dành riêng cho việc quản lý toàn bộ hệ thống với Dell Global Management System (GMS). Nhằm giảm thiểu các thao tác phức tạp của người quản trị trong việc quản lý, cấu hình và khắc phục sự cố cùng lúc trên nhiều thiết bị, GMS cho phép quản lý toàn bộ hệ thống các thiết bị Sonicwall trên cùng 1 nền tảng hợp nhất, đồng bộ cùng lúc các cấu hình bảo mật, quản trị toàn bộ hệ thống Log và Report…với khả năng hỗ trợ lên đến hàng ngàn thiết bị firewall.
SẢN PHẨM
Đem lại cho doanh nghiệp một giải pháp bảo mật ở mức độ chuyên sâu một cách hoàn chỉnh, dòng Sonicwall SuperMassive với các model đa dạng
SonicWALL SuperMassive 9800
![]() |
Dành cho quy mô lớn, với các thông số cơ bản : • 37 Gbps of firewall throughput • 20 Gbps of application inspection with intrusion prevention • 9 Gbps of malware protection |
SonicWALL SuperMassive 9600
![]() |
Dành cho Enterprise : • 20 Gbps of high-performance business firewall throughput • 5 Gbps of malware protection • 9.7 Gbps of application inspection with intrusion prevention. |
SonicWALL SuperMassive 9400
![]() |
Dành cho Enterprise : • 20 Gbps of high-performance firewall throughput • 4.5 Gbps of malware protection • 8 Gbps of application inspection with intrusion prevention |
SonicWALL SuperMassive 9200
![]() |
Các thông số cơ bản : • 10 Gbps of high-performance firewall throughput • 3.5 Gbps of malware protection • 5 Gbps of application inspection with intrusion prevention |
THÔNG SỐ SO SÁNH
Legend: S — Standard, O — Optional, N — Not available
Firewall overview | 9800 | 9600 | 9400 | 9200 |
---|---|---|---|---|
Deep Packet Inspection Firewall | S | S | S | S |
Stateful Packet Inspection Firewall | S | S | S | S |
Unlimited file size protection | S | S | S | S |
Protocols scanned | S | S | S | S |
Security services included | 9800 | 9600 | 9400 | 9200 |
Application Intelligence and Control1 | S | S | S | S |
Intrusion Prevention Service2 | S | S | S | S |
Gateway Anti-Virus and Anti-Spyware1 | S | S | S | S |
Enforced client Anti-Virus and Anti-Spyware1 | S | S | S | S |
Content & URL Filtering (CFS)1 | S | S | S | S |
Content Filtering Client (CFC)1 | Yes | Yes | Yes | Yes |
Analyzer Reporting1 | S | S | S | S |
SSL Inspection (DPI SSL)1 | S | S | S | S |
E-Class 24×7 Support | Required | |||
Firewall general | 9800 | 9600 | 9400 | 9200 |
Interfaces | 4x10GbE SFP+, 12x1GbE SFP, 8x1GbE, 1GbE Management, 1 Console | 4x10GbE SFP+, 8x1GbE SFP, 8x1GbE, 1GbE Management, 1 Console | 4x10GbE SFP+, 8x1GbE SFP, 1GbE Management, 1 Console | |
Management | CLI, SSH, GUI, GMS | |||
Nodes supported | Unrestricted | |||
RAM | 64GB | 32GB | 16GB | 8GB |
Visual information display (LCD Display) | S | S | S | S |
Site-to-site VPN tunnels | 25000 | 10000 | ||
Global VPN clients (Maximum) | 2,000 (10,000) | 2,000 (10,000) | 2,000 (6,000) | 2,000 (4,000) |
VLAN interfaces | 512 | |||
Firewall/VPN performance | 9800 | 9600 | 9400 | 9200 |
Firewall inspection throughput2 | 40 Gbps | 20 Gbps | 20 Gbps | 15 Gbps |
Application inspection throughput | 24 Gbps | 11.5 Gbps | 10 Gbps | 5 Gbps |
IPS throughput | 24 Gbps | 11.5 Gbps | 10 Gbps | 5 Gbps |
Anti-Malware inspection throughput | 10 Gbps | 5.0 Gbps | 4.5 Gbps | 3.5 Gbps |
IMIX performance | 9 Gbps | 5.5 Gbps | 5.5 Gbps | 4.4 Gbps |
SSL-DPI Performance | 5 Gbps | 2.0 Gbps | 2.0 Gbps | 1.0 Gbps |
VPN throughput4 | 18 | 11.5 Gbps | 10 Gbps | 5.0 Gbps |
Latency | 17µs | |||
Maximum connections4 | 3.0M | 1.5M | 1.25M | 1.25M |
Maximum DPI connections | 2.5M | 1.25M | 1.0M | 1.0M |
New connections/sec | 280000 | 130000 | 130000 | 100000 |
Features | 9800 | 9600 | 9400 | 9200 |
Logging | Analyzer, Local Log, Syslog | |||
Network traffic visualization | S | S | S | S |
Netflow/IPFIX reporting | S | S | S | S |
SNMP | S | S | S | S |
Authentication | XAUTH/ RADIUS, Active Directory, SSO, LDAP, Terminal Services 6, Citrix6, Internal User Database | |||
Dynamic routing | BGP7, OSPF, RIP | |||
Single Sign-on (SSO) | S | S | S | S |
Voice over IP (VoIP) security | S | S | S | S |
Interface to interface scanning | S | S | S | S |
PortShield Security | S | S | S | S |
Port aggregation | S | S | S | S |
Link redundancy | S | S | S | S |
Policy-based routing | S | S | S | S |
Route-based VPN | S | S | S | S |
Dynamic bandwidth ranagement | S | S | S | S |
Stateful high availability | S | S | S | S |
Multi-WAN | S | S | S | S |
Load balancing | S | S | S | S |
Object-based management | S | S | S | S |
Policy-based NAT | S | S | S | S |
Inbound load balancing | S | S | S | S |
IKEv2 VPN | S | S | S | S |
Active/active cluster | S | S | S | S |
Terminal services Authentication/Citrix support | N | S | S | S |
Onboard Quality of Service (QoS) | S | S | S | S |
SSL control | S | S | S | S |
Failover | 9800 | 9600 | 9400 | 9200 |
Hardware Failover | Active/Passive with State Sync, Active/Active DPI with State Sync | |||
Multi-WAN Failover | S | S | S | S |
Automated Failover/Failback | S | S | S |
Legend: S — Standard, O — Optional, N — Not available
- Services must be purchased separately.
- Testing Methodologies: Maximum performance based on RFC 2544 (for firewall). Actual performance may vary depending on network conditions and activated services.
- Full DPI/Gateway AV/Anti-Spyware/IPS throughput measured using industry standard Spirent WebAvalanche HTTP performance test and Ixia test tools. Testing done with multiple flows through multiple port pairs.
- VPN throughput measured using UDP traffic at 1280 byte packet size adhering to RFC 2544.
- Actual maximum connection counts are lower when UTM services are enabled.
- Not supported on SuperMassive 9800.