Với năng lực kiểm soát ở cấp độ sâu hơn về bảo mật, các thiết bị SonicWAll NSA Series thuộc dòng sản phẩm Next Generation Firewall được tích hợp các tính năng bảo vệ toàn diện cho hệ thống một cách tự động và linh hoạt trên 1 nền tảng vật lý duy nhất.
Được phát triển từ công nghệ SonicWALL Reassembly Free Deep Packet Inspection (RFDPI), với kiến trúc phần cứng đa nhân mạnh mẽ, người quản trị hoàn toàn có thể ngăn chặn được hầu hết các nguy cơ tấn công và xâm nhập, với hệ thống IPS, các tính năng SSL decryption và inspection, kiểm soát Malware với database từ Cloud…
Dòng sản phẩm NSA Series tập trung vào đối tượng khách hàng SMB/Enterpries, một số tính năng chính của dòng NSA Series:
Advanced Security Features
- Integrated Intrusion Prevention
- Gateway Anti-Malware & Cloud AV
- Application Control
- App Visualization
- Content/URL Filtering
- Enforced Client Anti-Virus
- DPI-SSL
- Networking Features
- IPsec VPN, SSL VPN
- WAN/ISP Failover/Load Balancing
- Integrated Secure Wireless
- IPFIX/Netflow Reporting
- Wan Acceleration (WXA) support
- PortShield/VLAN Segmentation
TÍNH NĂNG
- Kiểm soát toàn diện trên một nền tảng hợp nhấtLà thiết bị Firewall vật lý chuyên dụng, NSA Series cho phép ngăn chặn các nguy cơ tấn công (IPS), Gateway Antivirus và AntiSpyware, kiểm soát Malware ở Network-base, kiểm soát và phân tích ứng dụng. Người quản trị có thể kiểm soát băng thông của từng người dùng, ngăn chặn các ứng dụng không được phép, hỗ trợ các kết nối như SSL VPN, IPSEC VPN, kiểm soát truy cập Web, Antispam…
- Kiểm soát chuyên sâu cho hệ thống theo thời gian thựcBảo vệ cho tổ chức của bạn với công nghệ RFDPI, inspect sâu vào bất kỳ gói tin nào, không bị giới hạn bởi các giao thức hay port service. Tính năng Realtime SSL decryption và inspection cho phép có thể theo dõi và kiếm soát các lưu lượng ứng dụng một cách toàn diện nhất, với database các dữ liệu về bảo mật được cập nhật liên tục từ Cloud với hơn 12,6 triệu các mẫu định dạng virus, spyware
- Hiệu năng mạnh mẽDoanh nghiệp hay các tổ chức với quy mô phát triển không ngừng, thiết bị vật lý đầu tư ít nhất phải có Performance đủ để phục vụ trong hệ thống với các nhu cầu ngày một phức tạp. Sonicwall NSA Serial với kiến trúc vi xử lý đa nhân cũng chíp xử lý ASIC, đảm bảo xử lý các tác vụ bảo mật một cách trơn tru và hiệu quả nhất, giúp hệ thống của khách hàng hoạt động ổn định và liên tục.
- Chi phí đầu tư cạnh tranhVới chi phí ban đầu cạnh tranh, dễ dàng triển khai và vận hành, bảo dưỡng, Sonicwall NSA mang lại giải pháp hoàn hảo với TCO thấp nhất, tối ưu kinh phí hóa đầu tư.
SẢN PHẨM
Đem lại cho doanh nghiệp một giải pháp bảo mật ở mức độ chuyên sâu một cách hoàn chỉnh, dòng Sonicwall SuperMassive với các model đa dạng :
Sonicwall NSA 6600
Sonicwall NSA 6600 bảo vệ cho hệ thống doanh nghiệp lớn hoặc Site trung tâm với Performance mạnh mẽ, khả năng hỗ trợ các giao diện kết nối 10Gbps SFP+. |
Sonicwall NSA 5600
Phù hợp cho văn phòng tầm trung hoặc các chi nhánh lớn của doanh nghiệp, NSA 5600 với Performance được thiết kế phù hợp cho việc bảo mật toàn diện hệ thống với các tính năng Next Generation Firewall hiện đại. |
Sonicwall NSA 4600
Phù hợp với các văn phòng hoặc chi nhánh nhỏ hơn, NSA4600 với Performance ở tầm trung, phục vụ đầy đủ các yêu cầu về bảo mật cho doanh nghiệp một cách hoàn chỉnh. |
Sonicwall NSA 3600
Sonicwall NSA 3600 phù hợp cho các Site nhỏ hoặc văn phòng chi nhánh, các tính năng về Secuirty là giống nhau giữa các sản phẩm NSA Series |
Sonicwall NSA 2600
Phục vụ tốt cho văn phòng chi nhánh, với Performance và chi phí vừa phải, Sonicwall NSA 2600 luôn là lựa chọn tối nhất để có thể bảo vệ và phục vụ trong hệ thống như một thiết bị tường lửa và gateway. |
Sonicwall NSA 250M
Dễ dàng triển khai và vận hành, phù hợp với các chi nhánh hoặc văn phòng nhỏ, dòng sản phẩm NSA250M là lựa chọn hoàn hảo khi khách hàng có nhu cầu bảo mật toàn diện cho hệ thống mà vẫn muốn hợp lý hóa trong chi phí đầu tư. |
THÔNG SỐ SO SÁNH
Overview | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Operating system | SonicOS 5.9 | SonicOS 6.2 | SonicOS 6.2 | SonicOS 6.2 | SonicOS 6.2 | SonicOS 6.2 | |
Security Processor | 2x 700 MHz | 4x 800 MHz | 6x 800 MHz | 8x 1.1 GHz | 10x 1.3 GHz | 24x 1.0 GHz | |
Memory(RAM) | 512 MB | 2 GB | 2 GB | 2 GB | 4 GB | 4 GB | |
10 GbE SFP+ interfaces | – | – | 2 | 2 | 2 | 4 | |
1 GbE SFP interfaces | – | – | 4 | 4 | 4 | 8 | |
1 GbE Copper interfaces | 5 | 8 | 12 | 12 | 12 | 8 | |
1GbE Copper Management interfaces | – | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Expansion | Expansion Slot (Rear), SD Card, USB | Expansion Slot (Front), SD Card, USB | Expansion Slot (Rear), SD Card, USB | Expansion Slot (Rear), SD Card, USB | Expansion Slot (Rear), SD Card, USB | Expansion Slot (Rear), SD Card, USB | |
Firewall inspection throughput1 | 750 Mbps | 1.9 Gbps | 3.4 Gbps | 6.0 Gbps | 9.0 Gbps | 12.0 Gbps | |
Full DPI throughput2 | 130 Mbps | 300 Mbps | 500 Mbps | 800 Mbps | 1.6 Gbps | 3.0 Gbps | |
Application inspection throughput2 | 250 Mbps | 700 Mbps | 1.1 Gbps | 2.0 Gbps | 3.0 Gbps | 4.5 Gbps | |
IPS throughput2 | 250 Mbps | 700 Mbps | 1.1 Gbps | 2.0 Gbps | 3.0 Gbps | 4.5 Gbps | |
Anti-malware inspection throughput2 | 140 Mbps | 400 Mbps | 600 Mbps | 1.1 Gbps | 1.7 Gbps | 3.0 Gbps | |
IMIX throughput3 | 210 Mbps | 600 Mbps | 900 Mbps | 1.6 Gbps | 2.4 Gbps | 3.5 Gbps | |
SSL Inspection and Decryption (DPI SSL)2 | Available | 200 Mbps | 300 Mbps | 500 Mbps | 800 Mbps | 1.3 Gbps | |
VPN throughput3 | 200 Mbps | 1.1 Gbps | 1.5 Gbps | 3.0 Gbps | 4.5 Gbps | 5.0 Gbps | |
Connections per second | 3,000/sec | 15,000/sec | 20,000/sec | 40,000/sec | 60,000/sec | 90,000/sec | |
Maximum connections (SPI) | 110,000 | 225,000 | 325,000 | 400,000 | 562,500 | 750,000 | |
Maximum connections (DPI) | 64,000 | 125,000 | 175,000 | 200,000 | 375,000 | 500,000 | |
Single Sign On(SSO) Users | 250 | 30,000 | 40,000 | 50,000 | 60,000 | 70,000 | |
VLAN interfaces | 35 | 256 | 256 | 256 | 400 | 500 | |
SonicPoints supported (Maximum) | 16 | 32 | 48 | 64 | 96 | 128 | |
VPN | |||||||
Site-to-Site VPN Tunnels | 50 | 75 | 800 | 1500 | 4000 | 6000 | |
IPSec VPN clients(Maximum) | 2(25) | 10 (250) | 50 (1,000) | 500 (3,000) | 2,000 (4,000) | 2,000 (6,000) | |
SSL VPN licenses(Maximum) | 2(15) | 2 (250) | 2 (350) | 2 (500) | 2 (1000) | 2 (1500) | |
Encryption/Authentication | DES, 3DES, AES (128, 192, 256-bit)/MD5, SHA-1 | ||||||
Key exchange | Diffie Hellman Groups 1, 2, 5, 14 | ||||||
Route-based VPN | RIP, OSPF | ||||||
Networking | |||||||
IP address assignment | Static,(DHCP PPPoE, L2TP and PPTP client), Internal DHCP server, DHCP Relay | ||||||
NAT modes | 1:1, many:1, 1:many, flexible NAT (overlapping IPS), PAT, transparent mode | ||||||
Routing protocols | BGP, OSPF, RIPv1/v2, static routes, policy-based routing, multicast | ||||||
QoS | Bandwidth priority, max bandwidth, guaranteed bandwidth, DSCP marking, 802.1p | ||||||
Authentication | XAUTH/RADIUS, Active Directory, SSO, LDAP, Novell, internal user database, Terminal Services, Citrix | ||||||
VoIP | Full H323-v1-5, SIP | ||||||
Standards | TCP/IP, ICMP, HTTP, HTTPS, IPSec, ISAKMP/IKE, SNMP, DHCP, PPPoE, L2TP, PPTP, RADIUS, IEEE 802.3 | ||||||
Certifications | VPNC, ICSA Firewall, ICSA Anti-Virus, FIPS 140-2, Common Criteria EAL 1+ | VPNC, ICSA Firewall, ICSA Anti-Virus, FIPS 140-2, Common Criteria EAL 1+, UC APL | |||||
Common Access Card (CAC) | SonicOS 5.9 | Pending | Pending | Pending | Pending | Pending | |
NSA 250M/W | NSA 2600 | NSA 3600 | NSA 4600 | NSA 5600 | NSA 6600 | ||
Hardware | |||||||
Form factor | Desktop (1U Rack Mountable Kit Available) | 1U Rack Mountable | |||||
Fans | 2 Internal fans | Dual, Fixed | Dual, Fixed | Dual, Fixed | Dual, Fixed | Dual, redundant, hot swappable | |
Power Supply(W) | 36 | 200 | 250 | 250 | 250 | 250 | |
Maximum power consumption (W) | 12 / 16 | 49.4 | 74.3 | 86.7 | 90.9 | 113.1 | |
Input power | 100-240 VAC, 60-50 Hz | 100-240 VAC, 60-50 Hz | 100-240 VAC, 60-50 Hz | 100-240 VAC, 60-50 Hz | 100-240 VAC, 60-50 Hz | 100-240 VAC, 60-50 Hz | |
Dimensions | 1.4 x 7.1 x 10.7 (3.5 x 18 x 27cm) | 1.75×10.25×17 in (4.5x26x43 cm) | 1.75 x 19.1 x 17 in (4.5 x 48.5 x 43.3 cm) | ||||
Weight | 3.05 lbs/1.38 kg/3.15 lbs/1.43 kg | 10.1 lb / 4.6 kg | 13.56 lb/6.15 Kg | 14.93 lb/6.77 Kg | |||
WEEE weight | 4.4 lbs/2.0kg/4.65 lbs/2.11 kg | 11.0 lb/5.0 kg | 14.24 lb/6.46 Kg | 19.78 lb/8.97 Kg | |||
Shipping weight | 5.6 lbs/5.9 lbs | 14.3 lb/6.5 kg | 20.79lb/9.43 Kg | 26.12 lb/11.85 Kg | |||
MTBF (Years) | 23.4/14.1 | 20.2 | 16.8 | 16 | 15.4 | 13.3 | |
Environment | 40-105 F, 0 – 40 C | 32-105 F, 0-40 deg C | |||||
Humidity | 5 – 95% non-condensing | 10-90% non-condensing | |||||
Regulatory | |||||||
NSA 250M | FCC Class A, ICES Class A, CE (EMC, LVD, RoHS), C-Tick, VCCI Class A, MSIP/KCC Class A, UL, cUL, TUV/GS, CB, Mexico CoC by UL, WEEE, REACH, ANATEL, BSMI, CU | ||||||
NSA 250MW | FCC Class A, FCC Cert, ICES Class A, IC Cert, CE (EMC, LVD, RoHS, R&TTE), C-Tick, UL, cUL, TUV/GS, CB, Mexico CoC by UL, WEEE, REACH, ANATEL, BSMI, NCC Taiwan | ||||||
NSA 2400 | FCC Class A, ICES Class A, CE (EMC, LVD, RoHS), C-Tick, VCCI Class A, MSIP/KCC Class A, UL, cUL, TUV/GS, CB, Mexico CoC by UL, WEEE, REACH, ANATEL, BSMI, CU | ||||||
NSA 2600 | FCC Class A, ICES Class A, CE (EMC, LVD, RoHS), C-Tick, VCCI Class A, MSIP/KCC Class A, UL, cUL, TUV/GS, CB, Mexico CoC by UL, WEEE, REACH, ANATEL, BSMI, CU | ||||||
NSA 3600 | FCC Class A, ICES Class A, CE (EMC, LVD, RoHS), C-Tick, VCCI Class A, MSIP/KCC Class A, UL, cUL, TUV/GS, CB, Mexico CoC by UL, WEEE, REACH, ANATEL, BSMI, CU | ||||||
NSA 4600 | FCC Class A, ICES Class A, CE (EMC, LVD, RoHS), C-Tick, VCCI Class A, MSIP/KCC Class A, UL, cUL, TUV/GS, CB, Mexico CoC by UL, WEEE, REACH, ANATEL, BSMI, CU | ||||||
NSA 5600 | FCC Class A, ICES Class A, CE (EMC, LVD, RoHS), C-Tick, VCCI Class A, MSIP/KCC Class A, UL, cUL, TUV/GS, CB, Mexico CoC by UL, WEEE, REACH, ANATEL, BSMI, CU | ||||||
NSA 6600 | FCC Class A, ICES Class A, CE (EMC, LVD, RoHS), C-Tick, VCCI Class A, MSIP/KCC Class A, UL, cUL, TUV/GS, CB, Mexico CoC by UL, WEEE, REACH, ANATEL, BSMI, CU | ||||||
Integrated Wireless | |||||||
Standards | 802.11a/b/g/n(WEP, WPA, WPA2, 802.11i, TKIP, PSK,02.1x, EAP-PEAP, EAP-TTLS | ||||||
Virtual access points (VAPs)5 antennas (5 dBi Diversity) | External triple, detachable | ||||||
Radio power-802.11a/802.11b/802.11g | 15.5 dBm max/18 dBm max/17 dBM @ 6 Mbps, 13 dBM @ 54 Mbps | ||||||
Radio power-802.11n (2.4GHz)/802.11n (5.0GHz) | 19 dBm MCS 0, 11 dBm MCS 15/17 dBm MCS 0, 12 dBm MCS 15 | ||||||
Radio receive sensitivity-802.11a/802.11b/802.11g | -95 dBm MCS 0, -81 dBm MCS 15/-90 dBm @ 11Mbps/-91 dBm @ 6Mbps, -74 dBm @ 54 Mbps | ||||||
Radio receive sensitivity-802.11n(2.4GHz)/802.11n(5.0GHz) | -89 dBm MCS 0, -70 dBm MCS 15/-95 dBm MCS 0, -76 dBm MCS 15 |
1 Testing Methodologies: Maximum performance based on RFC 2544(for firewall). Actual performance may vary depending on network conditions and activated services.
2 Full DPI/GatewayAV/Anti-Spyware/IPS throughput measured using industry standard Spirent WebAvalanche HTTP performance test and Ixia test tools. Testing done with multiple flows through multiple port pairs.
3 VPN throughput measured using UDP traffic at 1280 byte packet size adhering to RFC 2544. All specifications, features and availability are subject to change. *Future use. 13